BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày…… tháng…… năm……….)
[01] Kỳ tính thuế: tháng….. năm ….
[02] Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………
[03] Mã số thuế: |
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………
[05] Mã số thuế: |
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế |
Tên người bán |
Mã số thuế người bán |
Mặt hàng |
Giá trị HHDV mua vào chưa có thuế |
Thuế suất (%) |
Thuế GTGT |
Ghi chú hoặc thời hạn thanh toán trả chậm |
||
Ký hiệu |
Số |
Ngày tháng, năm phát hành |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
2. Hàng hoá, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ:: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT: | ||||||||||
Tổng |
Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào(*): …………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(**): ……………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 8 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 10 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4.
Xem thêm: Cách lập Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào phụ lục 01-2/GTGT
Leave a Reply