
Để nhìn chi tiết từng chỉ tiêu của tờ khai thuế TNCN các bạn cần có mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân.
Tham khảo tại đây: Mẫu tờ khai thuế TNCN 02/KK-TNCN
Hướng dẫn khai từng chỉ tiêu:
Từ chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế đến chỉ tiêu [20] Hợp đồng đại lý thuế
[21] Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế: Là tổng số cá nhân (người) đã đến mức phải khấu trừ thuế trong kỳ = [22]+[23].
[22] Là số cá nhân (người) cư trú đã đến mức phải khấu trừ thuế trong kỳ.
[23] Là số cá nhân (người) không cư trú đã đến mức phải khấu trừ thuế trong kỳ.
[24] Tổng TNCT trả cho cá nhân: là các khoản thu nhập bao gồm tiền lương, tiền thưởng và các kho ản thu nhập chịu thuế khác có tính chất tiền lương, tiền công mà cơ quan chi trả thu nhập đã trả cho cá nhân lao động trong kỳ = [25]+[26]+[27].
[25] Là tổng các khoản thu nhập trả cho các cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao đông từ 3 tháng trở lên.
[26] Là tổng các khoản thu nhập trả cho các cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng.
[27] Là tổng các khoản thu nhập trả cho các cá nhân không cư trú.
[28] Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện khấu trừ thuế: là tổng số thu nhập chi trả cho cá nhân thuộc diện khấu trừ thuế thu nhập trong kỳ = [29]+[30]+[31].
[29] Là tổng các khoản thu nhập trong kỳ đã trả cho các cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên đến mức phải khấu trừ thuế.
[30] Là tổng số thu nhập trong kỳ đã trả cho cá nhân cư trú thuê ngoài không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng có thu nhập từ tiền lương, tiền công đến mức khấu trừ (từ 500.000VNĐ/lần trở lên).
[31] Là tổng các khoản thu nhập trong kỳ đã trả cho các cá nhân không cư trú phải khấu trừ thuế.
[32] Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ: là tổng số thuế thu nhập đã khấu trừ của cá nhân trong kỳ = [33]+[34]+[35].
[33] Là tổng số thuế đã khấu trừ theo biểu thuế luỹ tiến từng phần trong kỳ của các cá nhân có hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên.
[34] Là số thuế thu nhập đã khấu trừ từ tiền lương, tiền công trả cho cá nhân thuê ngoài trong kỳ = [30] x 10%.
[35] Là tổng số thuế mà tổ chức, cá nhân khấu trừ 20% từ thu nhập từ tiền công, tiền lương đã trả cho cá nhân không cư trú = [31] x 20%.
Ví dụ 3: TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI, MST: 0304874634, địa chỉ: 432 lê trọng tấn – Thanh xuân – Hà Nội. Công ty ký hợp đồng lao động với 13 cá nhân người Việt Nam (hợp đồng dài h ạn: 8 người; hợp đồng trên 3 tháng < 1 năm: 2 người; hợp đồng dưới 3 tháng: 03 người) và 01 cá nhân nước ngoài (th ời gian có mặt tại Việt Nam là 100 ngày) các cá nhân này đều đã có b ản đăng ký người phụ thuộc theo mẫu số 16/ĐK-TNCN, ngoài ra Công ty còn thuê lao động không ký hợp đồng: 02 người (trong đó có một cá nhân có bản cam kết theo mẫu số 23/CK-TNCN đề nghị cơ quan chi trả tạm thời chưa khấu trừ 10%). Theo số liệu được tổng hợp tháng 01/2011 từ bộ phận kế toán của Công ty như sau:
1. Lao động ký hợp đồng dài hạn
Đơn vị: Đồng
STT | Họ và Tên | Thu nhập chịu thuế | Đăng ký người phụ thuộc |
1 | Tô Thanh Bình | 6.800. 000 | 0 |
2 | Trần Thị Thanh | 7.500.000 | 0 |
3 | Nguyễn Văn Trung | 6.500.000 | 2 |
4 | Nguyễn Thị Bẩy | 4.600.000 | 0 |
5 | Hoàng Thị Xinh | 5.900.000 | 1 |
6 | Lê Hoài Nam | 6.660.000 | 2 |
7 | Đỗ Anh Hoàng | 7.800.000 | 1 |
8 | Trịnh Lan Anh | 7.800.000 | 0 |
TỔNG CỘNG ( 1 ): 52.560.000
2. Lao động ký hợp đồng trên 3 tháng < 1 năm
Đơn vị: Đồng
STT | Họ và Tên | Thu nhập chịu thuế | Đăng ký người phụ thuộc |
1 | Nguyên Thị Trinh | 3.600.000 | 0 |
2 | Lê Anh Nguyên | 4.800.000 | 0 |
TỔNG CỘNG ( 2 ) : 8.400.000
3. Lao động là người nước ngoài (không cư trú)
Đơn vị: Đồng
STT | Họ và Tên | Thu nhập chịu thuế | Đăng ký người phụ thuộc |
1 | Jonh Lê Trần (1.000 USD) | 20.800.000 | 0 |
TỔNG CỘNG ( 3) : 20.800.000 tỷ giá: 20.800 đ/1USD
4. Lao động không ký hợp đồng:
Đơn vị: Đồng
STT |
Họ và Tên |
Thu nhập chịu thuế |
Cam kết chưa khấu trừ 10% |
1 |
Lê Thiên Hà |
5.800. 000 |
x |
2 |
Nguyễn Minh Thanh |
7.500.000 |
0 |
Cộng (4) |
13.300.000 |
||
TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI căn cứ số liệu trên thực hiện tạm giảm trừ gia cảnh cho đối tượng nộp thuế, người phụ thuộc theo đăng ký đối tượng nộp thuế, trên cơ sở thu nhập còn lại và biểu thuế lũy tiến từng phần để tính thuế đối với lao động ký hợp đồng từ 3 tháng trở lên; cụ thể như sau:
1. Đối với lao động từ 3 tháng trở lên:
STT | Họ và Tên | Thu nhập | Số tiền được | Thu nhập | Thuế TNCN | |
chịu thuế | giảm trừ | tính thuế | tạm Ktrừ | |||
1 | Tô Thanh Bình | 6.800. 000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 140.000 | |
2 | Trần Thị Thanh | 7.500.000 | 4.000.000 | 3.500.000 | 175.000 | |
3 | Nguyễn Văn Trung | 6.500.000 | 7.200.000 | 0 | 0 | |
4 | Nguyễn Thị Bẩy | 4.600.000 | 4.000.000 | 600.000 | 30.000 | |
5 | Hoàng Th ị Xinh | 5.900.000 | 5.600.000 | 300.000 | 15.000 | |
6 | Lê Hoài Nam | 6.660.000 | 7.200.000 | 0 | 0 | |
7 | Đỗ Anh Hoàng | 6.800.000 | 5.600.000 | 1.200.000 | 60.000 | |
8 | Trịnh Lan Anh | 7.800.000 | 4.000.000 | 3.800.000 | 190.000 | |
9 | Nguyên Th ị Trinh | 3.600.000 | 4.000.000 | 0 | 0 | |
10 | Lê Anh Nguyên | 4.800.000 | 4.000.000 | 800.000 | 40.000 | |
Cộng | 60.960.000 | 49.600.000 | 13.000.000 | 650.000 | ||
2. Đối với cá nhân không cư trú, cá nhân không ký hợp đồng:
STT | Họ và Tên | Thu nhập chịuthuế | Thuế suất | Thuế TNCN | |
khấu trừ | |||||
1 | Jonh Lê Trần | 20.800.000 | 20% | 4.160.000 | |
2 | Nguyễn Minh Thanh | 7.500.000 | 10% | 750.000 | |
Cộng | 28.300.000 | 4.910.000 | |||
Tổng hợp số thuế TNCN phải khấu trừ:
STT |
Họ và Tên | Thu nhập chịu thuế | Thuế TNCN tạm Ktrừ |
I | CN có hợp đồng lao động | ||
1 | Tô Thanh Bình | 6.800. 000 | 140.000 |
2 | Trần Thị Thanh | 7.500.000 | 175.000 |
3 | Nguyễn Thị Bẩy | 4.600.000 | 30.000 |
4 | Hoàng Th ị Xinh | 5.900.000 | 15.000 |
5 | Đỗ Anh Hoàng | 6.800.000 | 60.000 |
6 | Trịnh Lan Anh | 7.800.000 | 190.000 |
7 | Lê Anh Nguyên | 4.800.000 | 40.000 |
Cộng | 44.200.000 | 650.000 | |
II | CN không cư trú | ||
1 | Jonh Lê Trần | 20.800.000 | 4.160.000 |
Cộng | 20.800.000 | 4.160.000 | |
III | CN không ký hợp đồng | ||
1 | Nguyễn Minh Thanh | 7.500.000 | 750.000 |
Cộng | 7.500.000 | 750.000 | |
Tổng cộng(I+II+III) | 72.500.000 | 5.560.000 | |
Như vậy, tháng 1/2011 phát sinh số thuế phải khấu trừ 5.560.000 đ > 5.000.000 đ, do vậy, Công ty khai nộp tờ khai thuế theo tháng, bắt đầu từ tháng 1/2011 và được áp dụng cho cả năm 2011:
TRUNC TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI lập tờ khai như sau:
Vì giao diện của Website có hạn chế về mặt diện tích nên Công ty kế toán Hà Nội chỉ có thể up phần kết quả theo các chỉ tiêu ( các bạn thông cảm nhé )
ĐVT |
Số người/số tiền | |
chỉ tiêu |
|
|
[21] |
Người |
9 |
[22] |
Người |
8 |
[23] |
Người |
1 |
[24] |
VNĐ |
95.060.000 |
[25] |
VNĐ |
60.960.000 |
[26] |
VNĐ |
13.300.000 |
[27] |
VNĐ |
20.800.000 |
[28] |
VNĐ |
72.500.000 |
[29] |
VNĐ |
44.200.000 |
[30] |
VNĐ |
7.500.000 |
[31] |
VNĐ |
20.800.000 |
[32] |
VNĐ |
5.560.000 |
[33] |
VNĐ |
650.000 |
[34] |
VNĐ |
750.000 |
[35] |
VNĐ |
4.160.000 |
Leave a Reply